Bảng lương giáo viên theo hạng chức danh nghề nghiệp mới nhất

(NLĐO) - Dưới đây là Bảng lương giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông theo hạng chức danh nghề nghiệp mới (có hiệu lực từ ngày 20-3-2021).

Giáo viên mầm non:

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Hạng I

Hệ số lương

4,00

4,34

4,68

5,02

5,36

5,70

6,04

6,38

Mức lương (nghìn đồng)

5.960,0

6.466,6

6.973,2

7.479,8

7.986,4

8.493,0

8.999,6

9.506,2

Hạng II

Hệ số lương

2,34

2,67

3,00

3,33

3,66

3,99

4,32

4,65

4,98

Mức lương (nghìn đồng)

3.486,6

3.978,3

4.470,0

4.961,6

5.453,4

5.945,1

6.436,8

6.928,5

7.420,2

Hạng III

Hệ số lương

2,10

2,41

2,72

3,03

3,34

3,65

3,96

4,27

4,58

4,89

Mức lương (nghìn đồng)

3.129,0

3.590,9

4.052,8

4.514,7

4.976,6

5.438,5

5.900,4

6.362,3

6.824,4

7.286,1

Giáo viên tiểu học:


Bảng lương giáo viên theo hạng chức danh nghề nghiệp mới nhất - Ảnh 1.

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Hạng I

Hệ số lương

4,40

4,74

5,08

5,42

5,76

6,10

6,44

6,78

Mức lương (nghìn đồng)

6.556,0

7.062,6

7.569,2

8.075,8

8.582,4

9.089,0

9.595,6

10.102,2

Hạng II

Hệ số lương

4,00

4,34

4,68

5,02

5,36

5,70

6,04

6,38

Mức lương (nghìn đồng)

5.960,0

6.466,6

6.973,2

7.479,8

7.986,4

8.493,0

8.999,6

9.506,2

Hạng III

Hệ số lương

2,34

2,67

3,00

3,33

3,66

3,99

4,32

4,65

4,98

Mức lương (nghìn đồng)

3.486,6

3.978,3

4.470,0

4.961,6

5.453,4

5.945,1

6.436,8

6.928,5

7.420,2

Giáo viên trung học cơ sở

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Hạng I

Hệ số lương

4,40

4,74

5,08

5,42

5,76

6,10

6,44

6,78

Mức lương (nghìn đồng)

6.556,0

7.062,6

7.569,2

8.075,8

8.582,4

9.089,0

9.595,6

10.102,2

Hạng II

Hệ số lương

4,00

4,34

4,68

5,02

5,36

5,70

6,04

6,38

Mức lương (nghìn đồng)

5.960,0

6.466,6

6.973,2

7.479,8

7.986,4

8.493,0

8.999,6

9.506,2

Hạng III

Hệ số lương

2,34

2,67

3,00

3,33

3,66

3,99

4,32

4,65

4,98

Mức lương (nghìn đồng)

3.486,6

3.978,3

4.470,0

4.961,6

5.453,4

5.945,1

6.436,8

6.928,5

7.420,2

Giáo viên trung học phổ thông

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Hạng I

Hệ số lương

4,40

4,74

5,08

5,42

5,76

6,10

6,44

6,78

Mức lương (nghìn đồng)

6.556,0

7.062,6

7.569,2

8.075,8

8.582,4

9.089,0

9.595,6

10.102,2

Hạng II

Hệ số lương

4,00

4,34

4,68

5,02

5,36

5,70

6,04

6,38

Mức lương (nghìn đồng)

5.960,0

6.466,6

6.973,2

7.479,8

7.986,4

8.493,0

8.999,6

9.506,2

Hạng III

Hệ số lương

2,34

2,67

3,00

3,33

3,66

3,99

4,32

4,65

4,98

Mức lương (nghìn đồng)

3.486,6

3.978,3

4.470,0

4.961,6

5.453,4

5.945,1

6.436,8

6.928,5

7.420,2

Mức lương cơ sở hiện hành là 1.490.000 đồng/tháng.

**Căn cứ pháp lý:

Nghị định 204/2004/NĐ-CP;

Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT;

Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT;

Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT;

Thông tư 04/2021/TT-BGDĐT.